
1. User
1.1. key FOR user
1.1.1. userID = facebook_id
1.1.1.1. name
1.1.1.2. gender
1.1.1.3. relation_ship
1.1.1.4. birdthday
1.1.1.5. age_range
1.1.1.6. email
1.1.1.7. phone
1.1.1.8. home_town
1.1.1.9. people_classification
1.1.2. userID_locations_history
1.1.2.1. array
1.1.2.1.1. location_id
1.1.2.1.2. location_name
1.1.2.1.3. date_time
1.1.3. userId_friends
1.1.3.1. array
1.1.3.1.1. user_id
1.1.4. Userid_education
1.1.4.1. array
1.1.4.1.1. education_id
1.1.5. Userid_work
1.1.6. Userid_live_place
1.1.6.1. array
1.1.6.1.1. location_id
1.1.7. Userid_family
1.1.7.1. array
1.1.7.1.1. userid
1.1.7.1.2. type
1.1.8. Userid_posts
1.1.8.1. array
1.1.8.1.1. post_id
1.1.9. Userid_photos
1.1.9.1. array
1.1.9.1.1. photo_id
1.1.10. array
1.1.10.1. work_id
1.1.11. Userid_videos
1.1.11.1. array
1.1.11.1.1. video_id
2. Tên
3. Ngày Sinh
4. email
5. nơi đang sống
6. CMTND
7. tình trạng hôn nhân
8. giới tính
9. công việc
10. học vấn
11. quê quán
12. Sdt
13. Lịch sử di chuyển
14. Gia đình
15. Địa chỉ thường trú
16. Nhận dạng tính cách
17. Tổ chức database
17.1. MongoDB
17.1.1. Locations
17.1.1.1. location_key
17.1.1.2. location_name
17.1.1.3. latitude
17.1.1.4. longtitude
17.1.1.5. city
17.1.1.6. street
17.1.1.7. zip_code
17.1.2. Works
17.1.2.1. Work_key
17.1.2.2. work_name
17.1.2.3. country
17.1.2.4. work_type
17.1.2.4.1. employee
17.1.2.4.2. director
17.1.2.4.3. manager
17.1.2.4.4. sale
17.1.2.5. work_location
17.1.3. educations
17.1.3.1. education_key
17.1.3.2. education_name
17.1.3.3. education_type
17.1.3.3.1. highschool
17.1.3.3.2. collage
17.1.3.3.3. university
17.1.3.4. education_location
17.1.4. Posts
17.1.4.1. keys for post
17.1.4.1.1. post_id
17.1.4.1.2. comment_id
17.1.4.1.3. post_id_comments
17.1.4.1.4. post_id_reactions
17.1.4.1.5. post_id_photos
17.1.4.1.6. post_id_videos
17.1.4.1.7. post_id_share
17.1.4.1.8. post_id_tags
17.1.5. Photos
17.1.5.1. photo_key
17.1.5.2. created_time
17.1.5.3. message
17.1.5.4. place
17.1.5.5. link
17.1.6. Videos
17.1.6.1. video_key
17.1.6.2. created_time
17.1.6.2.1. share_id
17.1.6.3. message
17.1.6.4. place
17.1.6.5. link
17.1.7. comments
17.1.7.1. comment_key
17.1.7.2. created_time
17.1.7.3. from
17.1.7.3.1. userId
17.1.7.4. message
17.1.7.5. reply
17.1.7.5.1. array
17.1.7.6. reactions
17.1.7.6.1. array
17.1.8. reactions
17.1.8.1. reaction_key
17.1.8.2. username
17.1.8.3. type
17.1.8.3.1. like
17.1.8.3.2. wow
18. Các công việc cần thực hiện
18.1. Step1: Xây dựng hệ thống Score Credit thủ công
18.1.1. Hệ thống backend hỗ trợ việc chấm điểm
18.1.1.1. Database
18.1.1.1.1. Tieuchi
18.1.1.1.2. Category (Khi hiển thị cho khách hàng, không thể hiển thị tất cả các tiêu chí, mà chỉ hiển thị nhóm tiêu chí, ví dụ nhóm tiêu chí về Gia Đình, Nhóm tiêu chí về công việc, Nhóm tiêu chí về tương tác xã hội )
18.1.1.1.3. toantu
18.1.1.1.4. Rule
18.1.1.1.5. Locations
18.1.1.1.6. Schools
18.1.1.1.7. company
18.1.1.1.8. job
18.1.1.1.9. User
18.1.1.2. Follows
18.1.1.2.1. Bước 1: Định nghĩa priority (%) cho các loại tiêu chí
18.1.1.2.2. Bước 2: Nhập vào các qui tắc
18.1.1.2.3. Sau này, hệ thống sẽ tự đánh giá dựa trên các rule đã định nghĩa
18.1.2. Hệ thống front-end tương tác với người dùng
18.1.2.1. Step1: Người dùng đăng nhập hệ thống bằng facebook
18.1.2.2. Step2: Hệ thống sẽ tự lấy các thông tin có thể lấy trên facebook của người dùng, kết hợp dựa trên các nguồn khác
18.1.2.3. Step3: Những thông tin người dùng còn thiếu, hệ thống sẽ hiện ra yêu cầu nhập thêm
18.1.2.4. Step4: Chấm điểm tín dụng dựa trên các tiêu chí đã định sẵn tại admin